Bảng giá

BANGGIA.pdf
                    (File đính kèm)

 
                 
                                          BẢNG GIÁ CƯỚC DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT    
                                                   (Áp dụng từ ngày 01/01/2025)    
                   
                                                                                        Bảng giá chưa bao gồm PPXD và thuế GTGT    
                   
I. DỊCH VỤ CHUYỂN PHÁT NHANH            
Trọng lượng (Gram) Nội tỉnh  Đến 100km Đến 300 km Trên 300km  

HN, HCM <=> ĐN

HN <=> HCM    
Đến 50gr

8,000

8,500 9,000 11,000   9,800 10,500    
Trên 50 - 100gr 9,000 11,500 13,500 15,000   14,000 14,500    
Trên 100 - 250 gr 10,500 16,500 18,500 23,000   20,000 22,000    
Trên 250 - 500gr 15,000 23,900 25,500 30,000   27,000 28,500    
Trên 500 - 1000gr 18,000 33,200 35,500 44,000   40,500 41,500    
Trên 1000 - 1500gr 21,000 40,000 43,000 56,500   53,000 53,500    
Trên 1500 - 2000gr  22,500 48,400 53,000 68,500   64,500 65,500    
0,5 kg tiếp theo  2,800 4,300 5,500 12,900    10,250 11,800    
                   
GHI CHÚ:                
1. Trọng lượng tính cước  
- Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao/6000= trọng lượng kg  
- Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước  
- Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 0,5kg để tính cước   
2. Ngoại tuyến:     
- Điểm phát thuộc khu vực huyện xã sẽ cộng thêm 25% cước phí.
- Thời gian toàn trình cộng thêm 1-2 ngày (tùy theo vị trí địa lý).
 
                   
II. DỊCH VỤ PHÁT HẸN GIỜ                                                                                   Bảng giá chưa bao gồm PPXD và thuế GTGT  
1. Dịch vụ phát trước 9 giờ (PT9H)    
Trọng lượng (Gram) Nội thành  < 300 km > 300km    
           
Đến 50gr 18,900 29,900 33,600

Ghi Chú:

1. Trọng lượng tính cước.

- Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao*3/10.000= trọng lượng kg

Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng

lượng tính cước

- Từ nấc 2kg trở lên, phần lẻ sẽ được làm tròn lên 0,5kg để tính cước

2. Ngoại tuyến: 
- Điểm phát thuộc khu vực huyện xã sẽ cộng thêm 25% cước phí.
- Thời gian toàn trình cộng thêm 1-2 ngày (tùy theo vị trí địa lý).

 
Trên 50 - 100gr 19,400 39,300 47,250  
Trên 100 - 250 gr 19,950 51,900 64,000  
Trên 250 - 500gr 24,500 72,400 85,000  
Trên 500 - 1000gr 29,900 102,400 124,950  
Trên 1000 - 1500 gr 36,200 126,000 158,550  
Trên 1500 - 2000gr  43,000 149,700 173,250  
0,5 kg tiếp theo  4,000 11,500 20,500  
         
2. Dịch vụ phát trước 12 giờ (PT12H)  
Trọng lượng (Gram) Nội thành  < 300 km > 300km  
Đến 50gr 16,000 25,000 28,500  
Trên 50 - 100gr 16,500 33,000 40,000  
Trên 100 - 250 gr 17,000 44,000 54,500  
Trên 250 - 500gr 21,000 61,500 72,000  
Trên 500 - 1000gr 25,000 87,000 106,000  
Trên 1000 - 1500 gr 30,000 107,000 134,000  
Trên 1500 - 2000gr  35,000 127,000 147,000  
0,5 kg tiếp theo  3,500 9,800 17,500  
         
3. Dịch vụ phát trước 16 giờ (PT16H)  
Trọng lượng (Gram) Nội thành  < 300 km > 300km  
Đến 50gr 14,000 22,500 25,200  
Trên 50 - 100gr 14,500 29,500 35,000  
Trên 100 - 250 gr 15,000 38,000 48,000  
Trên 250 - 500gr 18,000 54,000 63,000  
Trên 500 - 1000gr 22,000 76,000 93,000  
Trên 1000 - 1500 gr 27,000 95,000 118,000  
Trên 1500 - 2000gr  32,000 112,000 129,000  
0,5 kg tiếp theo  3,000 8,500 15,500  
           
                   
III. CHUYỂN PHÁT TIẾT KIỆM                                      (ĐƯỜNG BỘ)                                                                                       Bảng giá chưa bao gồm PPXD và thuế GTGT  
                   
TRỌNG LƯỢNG TÍNH CƯỚC VÙNG TRẢ HÀNG   
Nội Tỉnh Hải Phòng
Hải Dương
Hưng yên 
Bắc Ninh, Bắc Giang
Hà Nam, Nam Định
Vĩnh Phúc, Thái Nguyên, Phú Thọ, Hòa Bình, Thanh Hóa, Quảng Ninh, Thái Bình 
Cao Bằng, Lào Cai
Sơn La, Điện Biên
Lai Châu, Hà Giang
Lạng Sơn, Yên Bái
Bắc cạn, Tuyên Quang,
Nghệ An, Hà Tĩnh 
Quảng Bình, Quảng Trị
Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam 
      Hồ Chí Minh  Cà Mau, Trà Vinh, Sóc Trăng
Bạc Liêu, Vĩnh Long, Đồng Tháp,An Giang, Kiên Giang,       Hậu Giang, Cần Thơ, Bình Thuận, Bình Phước,  Long An, Tiền Giang, Tây Ninh, Bến Tre, Vũng Tàu, Bình Dương, Đồng Nai 

Đắk Lắk, Khánh Hòa,
Lâm Đồng, Ninh Thuận
Đắk Nông,
Quảng Ngãi
Bình Định,
Phú Yên,
Kon Tum,
Gia Lai 

 
Đến 1kg đầu 15,000 25,000 25,000 25,000 30,000 30,000  30,000 30,000  
Trên 1-2kg đầu 20,000 30,000 30,000 35,000 40,000 40,000 40,000 40,000  
Trên 2-50kg 2,400 3,500 4,100 4,900 5,500 5,300 6,500 6,900  
Trên 50-200kg 2,200 3,100 3,900 4,500 5,300 5,100 5,900 6,500  
Trên 200-1000kg 1,800 2,100 2,800 3,500  4,500 4,100 4,900 5,900  
Trên 1000- 5000kg 1,300 1,900 2,300 3,100 3,900 3,100 4,100 5,100  
Trên 5000kg 800 1,500 2,100 2,300 3,100  2,500 3,600 4,500  
                   
3. Ghi chú                  
a. Trọng lượng tính cước               
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo kg: Trọng lượng quy đổi theo công thức: Số đo (cm): Dài x Rộng x Cao*3/10.000= trọng lượng kg  
Luôn so sánh giữa trọng lượng thực và trọng lượng quy đổi, trọng lượng lớn hơn sẽ lấy làm trọng lượng tính cước  
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo khối: bảng giá áp dụng cho các đơn hàng có trọng lượng thực của 1 khối hàng không quá 150kg  
-  Đối với dịch vụ tiết kiệm theo kg, phần lẻ sau 5kg sẽ làm tròn lên 1 kg để tính cước, đơn hàng trên 50kg tính giá đồng hạng  
- Đối với dịch vụ tiết kiệm theo cbm: đơn giá tối thiểu 0,5 khối/ 1 đơn hàng, đơn hàng trên 0,5 khối tính giá đồng hạng  
b. Đối với các đơn hàng giao về địa chỉ huyện xã:  
Đối với tuyến huyện xã theo vùng phát của knc logistics cộng thêm 25% phụ phí ngoài tuyến. Riêng với các đơn hàng trên 1 tấn,
 không thu phụ phí ngoài tuyến với phần vượt trên 1 tấn
 
 
                   
IV. BẢNG DỊCH VỤ GIA TĂNG Bảng giá chưa bao gồm PPXD và thuế GTGT  
1. DỊCH VỤ PHÁT HÀNG THU TIỀN ( COD: Cash On Delivery )    
Dịch vụ phát hàng thu tiền ( COD ) áp dụng đối với các bưu gửi có giá trị tối đa là 30.000.000 vnđ.  

Khách hàng sử dụng dịch vụ COD phải thanh toán các khoản cước gồm cước cước dịch vụ cơ bản của bưu gửi COD, cước dịch vụ COD và các loại cước dịch vụ đặc biệt khác tùy theo

từng loại dịch vụ mà khách hàng lựa chọn.

 
Phạm vi sử dụng dịch vụ COD theo bảng toàn trình (áp dụng cho TP, thị xã).  
Bảng cước dịch vụ COD     (Đơn vị tính: VNĐ)    
Cước thu hộ COD = 1% giá trị tiền thu hộ  Tối thiểu 15.000đ/bill Trả tiền COD cho khách hàng 1 lần/tuần  
   
   
2. BẢNG CƯỚC ĐÓNG GÓI          (Đơn vị tính: VNĐ)    
         
NẤC CBM (M3) PHÍ ĐÓNG KIỆN Trọng lượng tính cước cộng thêm sau đóng gỗ Trọng lượng thực tối đa cho mỗi kiện    
Đến 0.03 25,000 2 10    
Trên 0.03 đến 0.06 50,000 3 20    
Trên 0.06 đến 0.1 80,000 4 30    
Trên 0.1 đến 0.3 200,000 7 100    
Trên 0.3 đến 0.5 320,000 10 150    
Trên 0.5 đến 0.7 450,000 16 200    
Trên 0.7 đến 0.9 580,000 20 250    
Trên 0.9 đến 1.0 650,000 24 300    
Ghi chú : Giá chỉ áp dụng cho loại đóng kiện gỗ là kiện gỗ song thưa. Nếu hàng hóa là sản phẩm có mặt kính dễ bể, vỡ và hoặc hàng hóa có kích thước
quá khổ (kích thước mỗi chiều dài hơn 1,5 m hoặc trọng lượng thực lớn hơn trọng lượng tối đa cho mỗi kiện theo bảng trên) sẽ được thỏa thuận giá theo
từng kiện hàng.
 
3. BẢNG CƯỚC LƯU KHO     
Thời gian lưu kho (ngày) Loại hàng  Mức trọng lượng (kg) Cước tính trên 1 ngày  Ghi chú    
Đến 07 ngày Miễn phí phí lưu kho              
Trên 07 ngày Thư, hàng nhỏ Dưới 2kg 1.500đ/ 1 đơn - bill      
Hàng hóa thông thường  Trên 2 kg đến  5kg 2.500đ/ 1 đơn - bill      
Trên 5 kg - 100kg 2.000đ/ 1 kg  Tối thiểu 100.000đ/ 1 đơn - bill   
Trên 100 đến 300 1,000đ/ 1 kg   
Trên 300 đến 500 500đ/ 1 kg   
Trên 500 đến 1,000 400đ/ 1 kg  
Trên 1,000 đến 3,000 300đ/ kg  
Trên 3,000 200đ/ 1 kg  
4. CÁC DỊCH VỤ CỘNG THÊM KHÁC   Bảng giá chưa bao gồm PPXD và thuế GTGT  
STT DỊCH VỤ GIÁ CƯỚC GHI CHÚ  
1 Bảo hiểm hàng hóa 1% giá trị khai giá Giá trị khai tối đa 100.000.000đ / 1 bill 
2 Phát đồng kiểm (đầu nhận + đầu phát) 1.000 đ/ 1 sản phẩm/ 1 đầu    Tối thiểu 50.000 đ/ 1 lần đồng kiểm/ 1 đầu  
3 Báo phát 5.000 đ/ 1 báo phát      
4 Phát tận tay 10.000 đ/ 1 bưu gửi   Căn cứ theo chứng minh nhân dân (hoặc passport)  
5 Chuyển hoàn Bằng cước chiều đi      
6 Hàng quá khổ Thỏa thuận  

Hàng hóa có ít nhất 1 kiện hàng có 1 chiều lớn hơn kích

thước chuẩn:  Dài 2,5m *Rộng 1,6m* Cao 2m sẽ thỏa

thuận chi phí hàng quá khổ theo từng đơn

 
7 Hồ sơ thầu Cộng thêm 10.000đ/kg cho kg tiếp theo Tối thiểu 100.000đ/ bill  
8 Phí nâng hạ  Theo thỏa thuận    
8 Phí bốc xếp Theo thỏa thuận  
10 Biên bản bàn giao 10.000 đ/ 1 vận đơn  
11 Thay đổi địa chỉ Theo bảng giá công bố của KV chuyển tiếp Từ vị trí  hiện tại của vận đơn đến
địa chỉ được yêu cầu phát tiếp
12 Phí phát siêu thị Cước chính cộng thêm 100.000đ/ 1 bill  
13 Hóa đơn tài chính  20.000đ/ 1 hóa đơn  
14 Dịch vụ phát chủ nhật, ngày lễ Thư phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 50.000 đ/ bill (TL < 20Kg)  
Thư phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 100.000 đ/ bill (TL < 20Kg)  
Hàng phát tại Hà Nội, HCM: Ngoài cước chính, cộng thêm 100.000 đ/ bill (TL ≥  20Kg)  
Hàng phát tại các tỉnh khác: Ngoài cước chính, cộng thêm 200.000 đ/ bill (TL ≥ 20Kg)  

Copyright © 2025 KNC Logistics. All rights reserved.